Bạn hoàn toàn có thể tự mình chinh phục tấm visa Brazil với những hướng dẫn & kinh nghiệm xin visa Brazil từ TPP Plus. Tuy nhiên, nếu bạn đang mong muốn:
- Tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại;
- Không phải đau đầu vì nhiều giấy tờ tiếng nước ngoài;
- Nâng cao tỉ lệ đậu visa mức cao nhất;
- Được tư vấn và tối ưu bộ hồ sơ xin visa;
Bạn có thể lựa chọn dịch vụ xin visa Brazil tại TPP Plus như hàng ngàn khách hàng khác đã tin tưởng chúng tôi trong 10 năm qua.
QUY TRÌNH XIN VISA BRAZIL
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ xin visa Brazil (tham khảo checklist bên dưới)
Bước 2: Nộp hồ sơ xin visa Brazil
Bước 3: Nhận kết quả xét duyệt visa Brazil
- Thời gian xét duyệt visa Brazil thông thường là 10-15 ngày làm việc. Tuy nhiên trong một số trường hợp, thời gian này có thể kéo dài hơn.
- Đương đơn có thể phải tham gia phỏng vấn theo yêu cầu của Đại Sứ Quán.
Hồ sơ xin visa Brazil
Hồ sơ nhân thân- Hộ chiếu gốc (đã ký ở trang 3 & còn ít nhất 2 trang trống);
- 1 ảnh 4×6 cm, mới chụp trong vòng 6 tháng, nhìn rõ mặt;
- CMT, Sổ hộ khẩu;
Hồ sơ công việcNếu là cán bộ/nhân viên:
- Hợp đồng lao động / Quyết định bổ nhiệm/tuyển dụng / Giấy xác nhận từ phía công ty;
- Đơn xin nghỉ phép có xác nhận của công ty;
Nếu là chủ sở hữu doanh nghiệp:
Nếu là người đã nghỉ hưu:
- Sổ hưu trí / Quyết định nghỉ hưu / Sổ lĩnh lương hưu;
Nếu là học sinh/sinh viên:
- Đơn xin nghỉ phép có xác nhận của nhà trường;
Hồ sơ chứng minh thu nhập- Sao kê tài khoản ngân hàng trong thời gian 3-6 tháng;
- Bảng lương hoặc phiếu thanh toán lương tính đến thời điểm xin visa;
- Sổ tiết kiệm (nếu có);
- Giấy tờ nhà đất, bất động sản, giấy tờ chứng nhận chủ sở hữu hoặc góp vốn cổ phần (nếu có);
Giấy tờ chuyến đi- Xác nhận Đặt phòng khách sạn;
- Xác nhận Booking vé máy bay khứ hồi;
- Lịch trình du lịch Brazil;
Hồ sơ nhân thân- Hộ chiếu gốc (đã ký ở trang 3 & còn ít nhất 2 trang trống);
- 1 ảnh 4×6 cm, mới chụp trong vòng 6 tháng, nhìn rõ mặt;
- CMT, Sổ hộ khẩu;
Hồ sơ công việcNếu là cán bộ/nhân viên:
- Hợp đồng lao động / Quyết định bổ nhiệm/tuyển dụng / Giấy xác nhận từ phía công ty;
- Quyết định cử đi công tác;
Nếu là chủ sở hữu doanh nghiệp:
Hồ sơ chứng minh thu nhập- Sao kê tài khoản ngân hàng trong thời gian 3-6 tháng;
- Bảng lương hoặc phiếu thanh toán lương tính đến thời điểm xin visa;
- Sổ tiết kiệm (nếu có);
- Giấy tờ nhà đất, bất động sản, giấy tờ chứng nhận chủ sở hữu hoặc góp vốn cổ phần (nếu có);
Giấy tờ chuyến đi- Xác nhận Đặt phòng khách sạn;
- Xác nhận Booking vé máy bay khứ hồi;
- Lịch trình công tác Brazil;
- Thư mời công tác hoặc đàm phán (ghi rõ người mời và người được mời);
- Quyết định cử đi công tác, ghi rõ ngày đi và ngày về;
Hồ sơ nhân thân- Hộ chiếu gốc (đã ký ở trang 3 & còn ít nhất 2 trang trống);
- 1 ảnh 4×6 cm, mới chụp trong vòng 6 tháng, nhìn rõ mặt;
- CMT, Sổ hộ khẩu;
- Bản gốc hoặc scan màu Thư bảo lãnh (đầy đủ thông tin người mời và người xin visa), có xác nhận của phòng công chứng Brazil;
- Giấy tờ tùy thân của người mời;
Với những người dưới 18 tuổi đi một mình hoặc đi cùng bố hoặc mẹ:
- Giấy khai sinh;
- Giấy tờ cá nhân có chữ ký của bố mẹ;
- Thư chấp thuận của cả bố và mẹ, đồng ý cho con đi du lịch;
- Thư xác nhận từ tòa án về việc bố hay mẹ có toàn quyền và nghĩa vụ chăm sóc con (nếu có);
Hồ sơ công việcNếu là cán bộ/nhân viên:
- Hợp đồng lao động / Quyết định bổ nhiệm/tuyển dụng / Giấy xác nhận từ phía công ty;
- Đơn xin nghỉ phép có xác nhận của công ty;
Nếu là chủ sở hữu doanh nghiệp:
Nếu là người đã nghỉ hưu:
- Sổ hưu trí / Quyết định nghỉ hưu / Sổ lĩnh lương hưu;
Nếu là học sinh/sinh viên:
- Đơn xin nghỉ phép có xác nhận của nhà trường;
Hồ sơ chứng minh thu nhập- Sao kê tài khoản ngân hàng trong thời gian 3-6 tháng;
- Bảng lương hoặc phiếu thanh toán lương tính đến thời điểm xin visa;
- Sổ tiết kiệm (nếu có);
- Giấy tờ nhà đất, bất động sản, giấy tờ chứng nhận chủ sở hữu hoặc góp vốn cổ phần (nếu có);
Giấy tờ chuyến đi- Xác nhận Đặt phòng khách sạn;
- Xác nhận Booking vé máy bay khứ hồi;
- Lịch trình chuyến đi Brazil;
Bảng giá visa Brazil
Nhóm khách | 1 – 2 khách | 3 – 4 khách | Từ 5 khách |
Visa 90 ngày nhiều lần nhập cảnh | 5.544.000 | 5.352.000 | 5.184.000 |
Nhóm khách | 1 – 2 khách | 3 – 4 khách | Từ 5 khách |
Visa 90 ngày nhiều lần nhập cảnh | 5.544.000 | 5.352.000 | 5.184.000 |
Nhóm khách | 1 – 2 khách | 3 – 4 khách | Từ 5 khách |
Visa 90 ngày nhiều lần nhập cảnh | 5.544.000 | 5.352.000 | 5.184.000 |
Phí dịch vụ bao gồm:
- Phí lãnh sự xin visa
- Phí dịch thuật giấy tờ.
- Phí dịch vụ.